Nguyên quán Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Lê Minh Đạo, nguyên quán Thủ Đức - Gia Định hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Đạt, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 19/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nông Tiên - Yên Sơn
Liệt sĩ Lê Minh Dầu, nguyên quán Nông Tiên - Yên Sơn hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Diên, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Minh Đôi, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Sinh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Đôn, nguyên quán Vũ Sinh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An