Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hân, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hào, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Hiền, nguyên quán Thọ Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Hiền, nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Minh Hiền, nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 25/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thanh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Hiếu, nguyên quán Triệu Thanh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tân Hưng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Minh Hiếu, nguyên quán Tân Hưng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Minh Hoa, nguyên quán Nam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.L.N.G
Liệt sĩ Lê Minh Họa, nguyên quán H.L.N.G, sinh 1945, hi sinh 31/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 30/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai