Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Mai, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quân Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Thị Mai, nguyên quán Quân Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Mai, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thượng - Q3 - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Thị Mai, nguyên quán Hồng Thượng - Q3 - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Thị Mai, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Mai, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thị Mai, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Thị Mai, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Vinh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Tam Vinh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1935, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam