Nguyên quán Tân Nhuận - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Trung Cang, nguyên quán Tân Nhuận - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trung Chính, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Địa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HTX Vận Tải - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Định, nguyên quán HTX Vận Tải - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trung Đoàn, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán Đông Quang - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Trung Dũng, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hi sinh 12/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Gắng, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Giáp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trung Hả, nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương