Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Châu - Châu Thành - Cửu Long
Liệt sĩ Đặng Minh Nhuận, nguyên quán Long Châu - Châu Thành - Cửu Long, sinh 1932, hi sinh 30/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiến Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Viết Nhuận, nguyên quán Lập Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Viết Nhuận, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhuận, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Đình Nhuận, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Nhuận, nguyên quán Ninh Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 03/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 18 - Trần Hưng Đạo - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Phú Nhuận, nguyên quán Số 18 - Trần Hưng Đạo - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị