Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Biểu, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Khê - Hoàng Hoá - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Xuân Binh, nguyên quán Quang Khê - Hoàng Hoá - Phú Thọ hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Thạch Hương - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Bình, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị