Nguyên quán Chiềng Mai - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Con, nguyên quán Chiềng Mai - Mai Sơn - Sơn La, sinh 1949, hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Đậu, nguyên quán Lũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Mòn - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Định, nguyên quán Thôn Mòn - Thuận Châu - Sơn La, sinh 1955, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Dũng, nguyên quán Con Cuông - Nghệ An hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn én, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Hạnh, nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Lò Văn Hay, nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1945, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Pha Mu - Than Uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Lò Văn Hay, nguyên quán Pha Mu - Than Uyên - Lai Châu hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Hoà, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lò Xuân Hòa, nguyên quán Bắc Hà - Hà Tĩnh hi sinh 6/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai