Nguyên quán Thanh Ki - Yên Lợi - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Thanh Ki - Yên Lợi - ý Yên - Nam Hà hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Thanh Hải - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Tân hợp - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 16/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hồng - Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Lộc Hồng - Vĩnh Long, sinh 1942, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 18/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Ninh - Lê Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Hồng Ninh - Lê Ninh - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An