Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Kiều Quang Khải, nguyên quán Quỳnh Thuận, sinh 1942, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấm Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Khải, nguyên quán ấm Thương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Khải, nguyên quán Bình Ân - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Mỹ - Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Minh Khải, nguyên quán Chánh Mỹ - Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán Hoàng Sơn - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Khải, nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quang Khải, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Sơn Khải, nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị