Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 9/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Mại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Tiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên