Nguyên quán Xuân dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tàu Văn Phương, nguyên quán Xuân dương - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Phương, nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1965, hi sinh 14/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đông Hòa - Duyên Hải - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Đông Hòa - Duyên Hải - Hồ Chí Minh hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1965, hi sinh 14/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phú Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Phú Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Phương, nguyên quán Long Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 2/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang