Nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Quang, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long
Liệt sĩ Lương Văn Quàng, nguyên quán Vĩnh Long hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Quanh, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ LƯƠNG VĂN QUY, nguyên quán Yên sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Văn Quý, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 14/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Pắc bó - Cao thắng - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Quyền, nguyên quán Pắc bó - Cao thắng - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lang - Sơn Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Văn Quyền, nguyên quán Nam Lang - Sơn Lũng - Lạng Sơn, sinh 1958, hi sinh 25 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Quyền, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - HưngYên
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Yên Mỹ - HưngYên, sinh 1939, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh