Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quốc Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Đường, nguyên quán Nguyên ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Đường, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 25/4/2004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Đường, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Đường, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khải Đường, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hợp - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Mạnh Đường, nguyên quán Kỳ Hợp - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Đường, nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Đường, nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm an - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Đường, nguyên quán Cẩm an - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh