Nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lữ Đình Thụ, nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đức Vân, nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LỮ DUY CHIÊU, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 31/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Lữ Hồng Thanh, nguyên quán Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1950, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lữ Hữu Lương, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lữ Hữu Quang, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Hữu Sáng, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiếu Lưu - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Kim Dung, nguyên quán Chiếu Lưu - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Ngọc Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Ngọc Dy, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh