Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Lai, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Doãn Lai, nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 25/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Khai - Tân Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thái Lai, nguyên quán Minh Khai - Tân Hưng - Thanh Hóa hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Lai, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Văn Lai, nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ V Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lộc - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Thị Lai, nguyên quán An Lộc - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Lai, nguyên quán Cam Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Cao Lai, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Tamkỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Duy Lai, nguyên quán Kỳ Xuân - Tamkỳ - Quảng Nam, sinh 1939, hi sinh 30/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước