Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tấn Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Chương - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế Xích Phùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 71, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Ngọc Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Vă Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Liêu, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Xuân - Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Liêu, nguyên quán Dương Xuân - Anh sơn - Nghệ An hi sinh 20/9/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Liêu, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum