Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Luân, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Luân, nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Luân, nguyên quán Thạch kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Luân, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Diên - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Luân, nguyên quán Sơn Diên - Quang Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 25 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Tiến Luân, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh