Nguyên quán Hồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Đức Tý, nguyên quán Hồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Tý, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Quốc Tý, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Tý, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Tố Tý, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Tý, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm Mạc - Bạch hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Tý, nguyên quán Liêm Mạc - Bạch hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tý, nguyên quán Đại từ - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh