Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Tô Châu, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Duy Phước - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Tô Chiến, nguyên quán Duy Phước - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 20/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tô Duyến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 16/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa
Liệt sĩ Tô Giáp, nguyên quán Quỳnh Nghĩa hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Minh, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An hi sinh 14/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Tô Nhơn, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 20/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bùi Liêm - Bình Thuận
Liệt sĩ Tô Phụ, nguyên quán Bùi Liêm - Bình Thuận hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Tô Thành, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 24/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mai Lập - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Tô, nguyên quán Mai Lập - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kia Tô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị