Nguyên quán Lý Thường Kiệt - Mỹ Văn - Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Văn Cự, nguyên quán Lý Thường Kiệt - Mỹ Văn - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Của, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định Thủy - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Mai Văn Cuộc, nguyên quán Định Thủy - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Cuội, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 22/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cương, nguyên quán Tam Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/9, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Cường, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cường, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Cưu, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Văn Đa, nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương