Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Lang, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Lăng, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Văn Lẹ, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Bình Long - Nguyễn Văn
Liệt sĩ Mai Văn Lên, nguyên quán Minh Thành - Bình Long - Nguyễn Văn, sinh 1933, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hội - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Mai Văn Leo, nguyên quán Tân Hội - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Liêm, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 22/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Liễm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu
Liệt sĩ Mai Văn Liễn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Liễu, nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Trị hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai