Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đức Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nai Hiên đông - Quận 3 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lanh, nguyên quán Nai Hiên đông - Quận 3 - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 9/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Huê - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lanh, nguyên quán Nhân Huê - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Lanh, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cư Khê - N Lac - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Lanh, nguyên quán Cư Khê - N Lac - Thanh Hóa hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang hi sinh 28/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lanh, nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 21/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Liên - Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Lanh, nguyên quán Đồng Liên - Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hải Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh