Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Chúc, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 18/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hưng – Kim Thành
Liệt sĩ Ngô Đức Chủy, nguyên quán Việt Hưng – Kim Thành hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Còi, nguyên quán Thuỵ Việt - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 08/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Thọ Thanh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Đức Cường, nguyên quán Thường Tín - Thọ Thanh - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Đào, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đức Điện, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Đính, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đức Hiệp, nguyên quán Phúc hoà - Danh Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Hoà, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 24 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Hoán, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị