Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Đình Trân, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. ĐỨC THANH, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thi trấn Vạn giã
Liệt sĩ NG. HỮU TẠI, nguyên quán Thi trấn Vạn giã, sinh 1947, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NG. HỮU VÂN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. NGỌC TÂM, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NG. NHƯ Ý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. PHÚ TỜ, nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ NG. PHƯỚC SANH, nguyên quán Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Quang Diệm, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TẤN THỜI, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1909, hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà