Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 19/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giáp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Xuân Giáp, nguyên quán Văn Khê - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Iền Phong - Tiên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Xuân Giáp, nguyên quán Iền Phong - Tiên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Quang Giáp, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Giáp, nguyên quán Đông Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 87 khối 72 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Thái Văn Giáp, nguyên quán Số 87 khối 72 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nguyên Giáp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khối 48 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Giáp, nguyên quán Khối 48 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị