Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Phú Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Nghiêm, nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Nghiêm, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nghiêm, nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Nghiêm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Nghiêm, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị