Nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Việt, nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 118 Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phương Việt, nguyên quán Số 118 Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn H Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Việt, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Đạo - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Việt, nguyên quán Hưng Đạo - Bình Giã - Cao Lạng hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Hoằng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị