Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Mỹ - Cẩm Giăng - Trà Vinh
Liệt sĩ Trương Văn Trang, nguyên quán Hiệp Mỹ - Cẩm Giăng - Trà Vinh, sinh 1941, hi sinh 15/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Trang, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 18/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Năm Trang, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Trang, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Trang, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Trang, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai