Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thao, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Thuận Thiên - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thao, nguyên quán Thuận Thiên - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Lâm Thao, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 13 - 09 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Lê Thao, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thao, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thao, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Lâm Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh Giai do?n 72 - 76, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Thao, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị