Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Do, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Do, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1917, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vĩ - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Do, nguyên quán Hùng Vĩ - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Mậu Do, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Do, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Do, nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Do, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiếu Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Bá Do, nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 23/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Định - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Do, nguyên quán Gia Định - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 25/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị