Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mầu Tiến Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đắc Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Giang - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh