Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang