Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 10/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Sinh, nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé, sinh 1947, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Sinh, nguyên quán TT.Xuân Lộc - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Sinh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ký Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 08/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN SINH, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam