Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Kim Nhật, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 22 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Kim Tiến, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 05/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầu Kim Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Kim Chung, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hông - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Kim Loát, nguyên quán Diễn Hông - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Chu Kim Thê, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thọ - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đàm Trọng Kim, nguyên quán Đông Thọ - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đàm Văn Kim, nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đàm Văn Kim, nguyên quán Xuân Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Hữu Kim, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị