Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cường, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cường, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cường, nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 08/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cường, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị