Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Ái Tơ, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 4/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân ái, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Ái Quang, nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Sơn - Kỳ Phong - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Ái, nguyên quán Đông Sơn - Kỳ Phong - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Ái, nguyên quán Hà Tây hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá ái, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Ái, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 22/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Trung - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Nông Ái, nguyên quán Hoà Trung - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ái, nguyên quán Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Yên - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân ái, nguyên quán Châu Yên - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị