Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Huân, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Ngô Xuân Huân, nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế hi sinh 23 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huân, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Anh Thanh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huân, nguyên quán Anh Thanh - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Huân, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1965, hi sinh 8/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Huân, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Huân, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1901, hi sinh 25/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Huân, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Thuỷ - Thạch Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Huân, nguyên quán Thạch Thuỷ - Thạch Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị