Nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lệ, nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lệ, nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liêm, nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Từ - Đại Kim - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liêm, nguyên quán Đại Từ - Đại Kim - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liệu, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Linh, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 07/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hòa - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Loan, nguyên quán Trung Hòa - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Loan, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 17/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lộc, nguyên quán Tứ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 130 khu CPhố Trưng Trắc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lộc, nguyên quán số 130 khu CPhố Trưng Trắc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị