Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phụ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phúc, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán Số71 Khối 5 - Ba Đình - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Châu - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán Trịnh Châu - Thái Bình hi sinh 29 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quả, nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quân, nguyên quán Đông Hòa - Thanh Hóa hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quang, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quang, nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 26 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị