Nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hải, nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hào, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hiếu, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 14/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hinh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồ, nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoa, nguyên quán Quỳnh thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoan, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 9/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hoán, nguyên quán Minh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hồng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An