Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Dần, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Dần, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 19/4/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Dần, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 16/07/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM DẦN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 04/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 05/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đạo - Khu Cố Nên - Lao Cai
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán Sơn Đạo - Khu Cố Nên - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An