Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Châu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Châu, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 13 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chế, nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiều, nguyên quán Xuân Lâm - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chính, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chính, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh