Nguyên quán 28 - Bồ Xuyên - TX Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bình, nguyên quán 28 - Bồ Xuyên - TX Thái Bình hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Bình, nguyên quán Thọ Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1969, hi sinh 28/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bình, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 28 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Kỳ - Hà Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quy Bình, nguyên quán Yên Kỳ - Hà Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 15/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 06/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An