Nguyên quán Đội 6 - Nghi Kim - Huyệ Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Văn Công, nguyên quán Đội 6 - Nghi Kim - Huyệ Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tà Sơn - Kim Bệt - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bạch Văn Giáp, nguyên quán Tà Sơn - Kim Bệt - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H. Tiến - M.Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Văn Hậu, nguyên quán H. Tiến - M.Đức - Hà Tây hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiên Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Khi, nguyên quán Kiên Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bạch Văn Khóa, nguyên quán Vĩnh Phúc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Bạch Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Bạch Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bạch Văn Lưu, nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bạch Văn Nghĩa, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu 1 - TP Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Văn Quỳnh, nguyên quán Khu 1 - TP Vinh - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước