Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Phác, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Phán, nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Phi, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 7/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Phú, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Phường, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Quần, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Công Quang, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Quang, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang