Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Thượng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn QUốc Hội, nguyên quán Quất Thượng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 18/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kiên Đức - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hội, nguyên quán Kiên Đức - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thạnh - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hội, nguyên quán Hợp Thạnh - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1944, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hội, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hội, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hội, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 9/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hội, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị