Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tức Duyên - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phi, nguyên quán Tức Duyên - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phương, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 18/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Quýnh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Sáu, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Soạn, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 25/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chánh Hưng - Quận 8 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tâm, nguyên quán Chánh Hưng - Quận 8 - Hồ Chí Minh hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thà, nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Than, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị