Nguyên quán Tây Lạc - Đồng Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Luật, nguyên quán Tây Lạc - Đồng Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 8/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lượng, nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lý, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Mãng, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 17/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Minh, nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Minh, nguyên quán Các Quế - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Lưu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Ngành, nguyên quán Hoàng Lưu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nguyên, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nguyên, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh