Nguyên quán Thuỵ Thanh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hàn, nguyên quán Thuỵ Thanh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hân, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hào, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tiến – Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hảo, nguyên quán Sơn Tiến – Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hậu, nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thắng Lợi - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Thắng Lợi - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thuận - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán Phú Thuận - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 25/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hoài - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán An Hoài - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị