Nguyên quán Khu Tiểu Hoàng - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đông, nguyên quán Khu Tiểu Hoàng - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đông, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đông, nguyên quán Đông Ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 08/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Du, nguyên quán Quang Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dư, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duẩn, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 31/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duật, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị